gầy yếu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̤j˨˩ iəw˧˥ɣəj˧˧ iə̰w˩˧ɣəj˨˩ iəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəj˧˧ iəw˩˩ɣəj˧˧ iə̰w˩˧

Tính từ[sửa]

gầy yếu

  1. Gầy gò và không còn sức khoẻ.
    Thấy bà mẹ gầy yếu, người còn lo lắng lắm.

Tham khảo[sửa]