sức khoẻ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| sɨk˧˥ xwɛ̰˧˩˧ | ʂɨ̰k˩˧ kʰwɛ˧˩˨ | ʂɨk˧˥ kʰwɛ˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂɨk˩˩ xwɛ˧˩ | ʂɨ̰k˩˧ xwɛ̰ʔ˧˩ | ||
Danh từ
sức khoẻ
- Sức mạnh về thân thể.
- Một lực sĩ sức khỏe hơn người.
- Tình trạng lành mạnh, không có bệnh tật của cơ thể.
- Hỏi thăm sức khỏe của người bạn.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sức khoẻ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)