Bước tới nội dung

gội đầu vấn tóc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaːŋ˧˧ ɣo̰ʔj˨˩ ɗə̤w˨˩ tʰi̤˨˩ vən˧˥ tawk˧˥ɗaːŋ˧˥ ɣo̰j˨˨ ɗəw˧˧ tʰi˧˧ jə̰ŋ˩˧ ta̰wk˩˧ɗaːŋ˧˧ ɣoj˨˩˨ ɗəw˨˩ tʰi˨˩ jəŋ˧˥ tawk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːŋ˧˥ ɣoj˨˨ ɗəw˧˧ tʰi˧˧ vən˩˩ tawk˩˩ɗaːŋ˧˥ ɣo̰j˨˨ ɗəw˧˧ tʰi˧˧ vən˩˩ tawk˩˩ɗaːŋ˧˥˧ ɣo̰j˨˨ ɗəw˧˧ tʰi˧˧ və̰n˩˧ ta̰wk˩˧

Từ nguyên

[sửa]

Theo điển tích Chu Công đương gội đầu liền quấn tóc lại để tiếp người hiền.

Thành ngữ

[sửa]

(đang) gội đầu (thì) vấn tóc

  1. Chỉ việc trọng người hiền.

Tham khảo

[sửa]