gội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣo̰ʔj˨˩ɣo̰j˨˨ɣoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣoj˨˨ɣo̰j˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

gội

  1. Rửa đầu tóc.
    Gội đầu .Gội gió dầm mưa..
    Sống cuộc đời vất vả.

Tham khảo[sửa]