Bước tới nội dung

gỡ tội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəʔə˧˥ to̰ʔj˨˩ɣəː˧˩˨ to̰j˨˨ɣəː˨˩˦ toj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣə̰ː˩˧ toj˨˨ɣəː˧˩ to̰j˨˨ɣə̰ː˨˨ to̰j˨˨

Động từ

[sửa]

gỡ tội

  1. Dùng lẽ, bằng chứng để làm nhẹ tội hay thoát tội.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]