gửi gắm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɨ̰j˧˩˧ ɣam˧˥ | ɣɨj˧˩˨ ɣa̰m˩˧ | ɣɨj˨˩˦ ɣam˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɨj˧˩ ɣam˩˩ | ɣɨ̰ʔj˧˩ ɣa̰m˩˧ |
Động từ[sửa]
gửi gắm
- Giao phó một cách thiết tha cho người thân.
- Gửi gắm con cái cho một người bạn.
Tham khảo[sửa]
- "gửi gắm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)