người thân
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨə̤j˨˩ tʰən˧˧ | ŋɨəj˧˧ tʰəŋ˧˥ | ŋɨəj˨˩ tʰəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨəj˧˧ tʰən˧˥ | ŋɨəj˧˧ tʰən˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
người thân
- Người có quan hệ ruột thịt hoặc gắn bó thân thiết với mình.
- Ở nhờ nhà một người thân.
- Đón người thân trở về.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Người thân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam