Bước tới nội dung

ged

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: Ged, GED, geð

Tiếng Anh

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Anh trung đại gedde < tiếng Bắc Âu cổ gedda (cá chó). Cùng gốc với tiếng Iceland gedda (cá chó), tiếng Đan Mạch gedde (cá chó).

Danh từ

[sửa]

ged (số nhiều geds)

  1. (Anh, phương ngữ hoặc huy hiệu học) Cá chó.
  2. (Scotland) Kẻ tham lam.
    • 1808, John Jamieson, A Dictionary of the Scottish Language:
      He's a perfect ged for silver.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Từ đảo chữ

[sửa]

Tiếng Đan Mạch

[sửa]
Wikipedia tiếng Đan Mạch có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Bắc Âu cổ geit < tiếng German nguyên thuỷ *gaits < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *gʰayd- (con dê).

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ged gc (xác định số ít geden, bất định số nhiều geder)

  1. Con .

Biến tố

[sửa]

Tiếng Volapük

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ged (nom. số nhiều geds)

  1. Màu xám.

Biến cách

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Xem thêm

[sửa]
Các màu sắc trong tiếng Volapük · köls (bố cục · chữ)
     viet      ged      bläg
             red              rojan; braun              yelov
                          grün             
                                       blöv
             violät              purpur              redül