Bước tới nội dung

ghế mây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣe˧˥ məj˧˧ɣḛ˩˧ məj˧˥ɣe˧˥ məj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣe˩˩ məj˧˥ɣḛ˩˧ məj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

ghế mây

  1. Ghế dựa, sườn bằng song uốn, mặtchỗ tựa lưng bằng mây đan.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]