Bước tới nội dung

già chơi trống bỏi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ː˨˩ ʨəːj˧˧ ʨəwŋ˧˥ ɓɔ̰j˧˩˧jaː˧˧ ʨəːj˧˥ tʂə̰wŋ˩˧ ɓɔj˧˩˨jaː˨˩ ʨəːj˧˧ tʂəwŋ˧˥ ɓɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˧ ʨəːj˧˥ tʂəwŋ˩˩ ɓɔj˧˩ɟaː˧˧ ʨəːj˧˥˧ tʂə̰wŋ˩˧ ɓɔ̰ʔj˧˩

Thành ngữ

[sửa]

già chơi trống bỏi

  1. (nghĩa bóng) Đã già rồi còn ham muốn những thú vui không phù hợp với tuổi tác của mình, như ham chơi bời, ăn diện, v.v.
    • 1936, Vũ Trọng Phụng, chương 19, trong Số đỏ, Hà Nội báo:
      Xã hội ta xưa nay vẫn sống với những thành kiến hẹp hòi, ấy là vì khoa học chưa dẫn ánh sáng đến điều ấy. Thí dụ ta thấy một ông lão năm mươi tuổi còn mua hầu non, cưới vợ lẽ, ta chế giễu ngay là “già chơi trống bỏi” ta khó coi.

Tham khảo

[sửa]
  • Già chơi trống bỏi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam