Bước tới nội dung

giám binh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːm˧˥ ɓïŋ˧˧ja̰ːm˩˧ ɓïn˧˥jaːm˧˥ ɓɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːm˩˩ ɓïŋ˧˥ɟa̰ːm˩˧ ɓïŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

giám binh

  1. Chức quan võ đứng đầu một trại lính khố xanh ở một tỉnh dưới thời Pháp thuộc.

Tham khảo

[sửa]