Bước tới nội dung

giám khảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːm˧˥ xa̰ːw˧˩˧ja̰ːm˩˧ kʰaːw˧˩˨jaːm˧˥ kʰaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːm˩˩ xaːw˧˩ɟa̰ːm˩˧ xa̰ːʔw˧˩

Danh từ

[sửa]

giám khảo

  1. người làm trọng tài để cho điểm trong cuộc thi gì đó
  2. Người chấm thi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]