Bước tới nội dung

giám quốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːm˧˥ kwəwk˧˥ja̰ːm˩˧ kwə̰wk˩˧jaːm˧˥ wəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːm˩˩ kwəwk˩˩ɟa̰ːm˩˧ kwə̰wk˩˧

Định nghĩa

[sửa]

giám quốc

  1. Từ chỉ tổng thống một nước cộng hòa tư sản.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]