cộng hòa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̰ʔwŋ˨˩ hwa̤ː˨˩ | kə̰wŋ˨˨ hwaː˧˧ | kəwŋ˨˩˨ hwaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˨˨ hwa˧˧ | kə̰wŋ˨˨ hwa˧˧ |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
cộng hòa
Tính từ
[sửa]cộng hòa
- (Chính thể của một nước) Có các cơ quan quyền lực tối cao do dân cử.
- Chế độ cộng hoà.
- Nước cộng hoà.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cộng hòa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)