giáng phàm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːŋ˧˥ fa̤ːm˨˩ja̰ːŋ˩˧ faːm˧˧jaːŋ˧˥ faːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːŋ˩˩ faːm˧˧ɟa̰ːŋ˩˧ faːm˧˧

Động từ[sửa]

giáng phàm

  1. Nói thần tiên xuống trần thế, theo mê tín.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]