Bước tới nội dung

thần tiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤n˨˩ tiən˧˧tʰəŋ˧˧ tiəŋ˧˥tʰəŋ˨˩ tiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰən˧˧ tiən˧˥tʰən˧˧ tiən˧˥˧

Tính từ

[sửa]

thần tiên

  1. Thuộc về thế giới của thầntiên; thường dùng để ví sự tốt đẹp đạt đến mức không gì sánh nổi.
    Xứ sở thần tiên.
    Chốn thần tiên.
    Thuốc thần tiên.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam