giùi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zṳj˨˩ | juj˧˧ | juj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟuj˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]giùi
- 1. D. Đồ dùng bằng sắt có mũi nhọn để chọc thủng. 2. Đg.
- Chọc cho thủng bằng cái giùi.
- Giùi giấy đóng vở.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "giùi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)