Bước tới nội dung

giùi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zṳj˨˩juj˧˧juj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟuj˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

giùi

  1. 1. D. Đồ dùng bằng sắtmũi nhọn để chọc thủng. 2. Đg.
    Chọc cho thủng bằng cái giùi.
    Giùi giấy đóng vở.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]