dồi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zo̤j˨˩joj˧˧joj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟoj˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

dồi

  1. Món ăn thường làm bằng ruột lợn trong có nhồi tiết, mỡ lágia vị.

Động từ[sửa]

dồi

  1. Tung lên liên tiếp nhiều lần.
    Hai tay dồi quả bóng.
    Sóng dồi.
Xem giồi

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]