giả định

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Giả: không thực; định: quyết định

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ː˧˩˧ ɗḭ̈ʔŋ˨˩jaː˧˩˨ ɗḭ̈n˨˨jaː˨˩˦ ɗɨn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˩ ɗïŋ˨˨ɟaː˧˩ ɗḭ̈ŋ˨˨ɟa̰ːʔ˧˩ ɗḭ̈ŋ˨˨

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

giả định

  1. Sự coi nhưthực.
    Trên cơ sở một.
    Như thế thì kết quả thế nào?.

Động từ[sửa]

giả định

  1. Coi như là có thực.
    Giả định nhiệt độ không đổi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]