Bước tới nội dung

giấm giúi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəm˧˥ zuj˧˥jə̰m˩˧ jṵj˩˧jəm˧˥ juj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəm˩˩ ɟuj˩˩ɟə̰m˩˧ ɟṵj˩˧

Phó từ

[sửa]

giấm giúi

  1. Khuất mắt mọi người do sợ sệt.
    Con bán giấm giúi sách của bố để lấy tiền uống bia.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]