Bước tới nội dung

giậm giật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔm˨˩ zə̰ʔt˨˩jə̰m˨˨ jə̰k˨˨jəm˨˩˨ jək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəm˨˨ ɟət˨˨ɟə̰m˨˨ ɟə̰t˨˨

Tính từ

[sửa]

giậm giật

  1. Cảm thấy thèm muốn thú vui của xác thịt.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    No cơm ấm cật, giậm giật mọi nơi. (tục ngữ)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]