Bước tới nội dung

giết thịt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zət˧˥ tʰḭʔt˨˩jə̰t˩˧ tʰḭt˨˨jəːt˧˥ tʰɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟət˩˩ tʰit˨˨ɟət˩˩ tʰḭt˨˨ɟə̰t˩˧ tʰḭt˨˨

Động từ

[sửa]

giết thịt

  1. Làm chết giống vật để ăn thịt.
    Nuôi con lợn để đến tết giết thịt.

Tham khảo

[sửa]