giới nghiêm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəːj˧˥ ŋiəm˧˧jə̰ːj˩˧ ŋiəm˧˥jəːj˧˥ ŋiəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəːj˩˩ ŋiəm˧˥ɟə̰ːj˩˧ ŋiəm˧˥˧

Danh từ[sửa]

giới nghiêm

  1. Thi hành quân luật tại một khu vực khi tình thế nghiêm trọng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]