Bước tới nội dung

quân luật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwən˧˧ lwə̰ʔt˨˩kwəŋ˧˥ lwə̰k˨˨wəŋ˧˧ lwək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˥ lwət˨˨kwən˧˥ lwə̰t˨˨kwən˧˥˧ lwə̰t˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Luật: luật lệ

Danh từ

[sửa]

quân luật

  1. Luật lệ của quân đội thi hành đối với mọi người trong tình hình nghiêm trọng, như nghiêm ngặt kiểm soát, hạn chế thời gian đi lại ban đêm...
    Vì có tiếng nổ, ngụy quyền phải thiết quân luật trong thành phố.

Tham khảo

[sửa]