tình thế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tï̤ŋ˨˩ tʰe˧˥tïn˧˧ tʰḛ˩˧tɨn˨˩ tʰe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˧ tʰe˩˩tïŋ˧˧ tʰḛ˩˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tình thế

  1. Tình hình xã hội cụ thể, về mặt có lợi hay không có lợi cho những hoạt động nào đó của con người.
    Tình thế đã thay đổi.
    Tình thế thuận lợi.
    Lâm vào tình thế hiểm nghèo.
    Cứu vãn tình thế.

Tính từ[sửa]

tình thế

  1. (Giải pháp) Có tính chất tạm thời, nhằm đối phó với một tình hình cụ thể trước mắt.
    Giải pháp tình thế.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]