Bước tới nội dung

giờ hồn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤ː˨˩ ho̤n˨˩jəː˧˧ hoŋ˧˧jəː˨˩ hoŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəː˧˧ hon˧˧

Định nghĩa

[sửa]

giờ hồn

  1. Từ dùng để đe dọa, có ý bảo phải coi chừng.
    Giờ hồn!.
    Giờ cái thần xác đấy!

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]