Bước tới nội dung

coi chừng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kɔj˧˧ ʨɨ̤ŋ˨˩kɔj˧˥ ʨɨŋ˧˧kɔj˧˧ ʨɨŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kɔj˧˥ ʨɨŋ˧˧kɔj˧˥˧ ʨɨŋ˧˧

Động từ

[sửa]

coi chừng

  1. Chú ý giữ gìn, trông nom, đề phòng cẩn thận kẻo gặp phải điều bất trắc.
    Coi chừng nhà có chó dữ.
    Coi chừng bọn bắn lén.

Tham khảo

[sửa]