coi chừng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔj˧˧ ʨɨ̤ŋ˨˩ | kɔj˧˥ ʨɨŋ˧˧ | kɔj˧˧ ʨɨŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔj˧˥ ʨɨŋ˧˧ | kɔj˧˥˧ ʨɨŋ˧˧ |
Động từ
[sửa]- Chú ý giữ gìn, trông nom, đề phòng cẩn thận kẻo gặp phải điều bất trắc.
- Coi chừng nhà có chó dữ.
- Coi chừng bọn bắn lén.
Tham khảo
[sửa]- "coi chừng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)