Bước tới nội dung

giở mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ː˧˩˧ ma̰ʔt˨˩jəː˧˩˨ ma̰k˨˨jəː˨˩˦ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəː˧˩ mat˨˨ɟəː˧˩ ma̰t˨˨ɟə̰ːʔ˧˩ ma̰t˨˨

Định nghĩa

[sửa]

giở mặt

  1. Đương tử tế quay ra lật lọng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]