Bước tới nội dung

lật lọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ʔt˨˩ la̰ʔwŋ˨˩lə̰k˨˨ la̰wŋ˨˨lək˨˩˨ lawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lət˨˨ lawŋ˨˨lə̰t˨˨ la̰wŋ˨˨

Động từ

[sửa]

lật lọng

  1. tính phản bội lời cam kết, không làm theo lời hứa.
    Thái độ lật lọng của kẻ nuốt lời.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]