Bước tới nội dung

giai thoại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 佳話.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːj˧˧ tʰwa̰ːʔj˨˩jaːj˧˥ tʰwa̰ːj˨˨jaːj˧˧ tʰwaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːj˧˥ tʰwaːj˨˨ɟaːj˧˥ tʰwa̰ːj˨˨ɟaːj˧˥˧ tʰwa̰ːj˨˨

Danh từ

[sửa]

giai thoại

  1. Mẩu chuyện lí thú được lưu truyền rộng, có liên quan ít nhiều tới nhân vật có thật.
    Giai thoại văn học.
    Giai thoại về nhà văn.

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam