Bước tới nội dung

giao kèo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˧ kɛ̤w˨˩jaːw˧˥ kɛw˧˧jaːw˧˧ kɛw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˧˥ kɛw˧˧ɟaːw˧˥˧ kɛw˧˧

Danh từ

[sửa]

giao kèo

  1. Hợp đồng làm theo điều kiện do hai bên cùng thỏa thuận.

Tham khảo

[sửa]