Bước tới nội dung

giun đũa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zun˧˧ ɗwaʔa˧˥juŋ˧˥ ɗuə˧˩˨juŋ˧˧ ɗuə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟun˧˥ ɗṵə˩˧ɟun˧˥ ɗuə˧˩ɟun˧˥˧ ɗṵə˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Từ giun + đũa.

Danh từ

[sửa]

giun đũa

  1. Loài giun không có đốt, mình tròndài như chiếc đũa, sống ký sinh trong cơ thể người và một số động vật.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]