Bước tới nội dung

giá trị thặng dư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˥ ʨḭʔ˨˩ tʰa̰ʔŋ˨˩˧˧ja̰ː˩˧ tʂḭ˨˨ tʰa̰ŋ˨˨˧˥jaː˧˥ tʂi˨˩˨ tʰaŋ˨˩˨˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˩˩ tʂi˨˨ tʰaŋ˨˨ ɟɨ˧˥ɟaː˩˩ tʂḭ˨˨ tʰa̰ŋ˨˨ ɟɨ˧˥ɟa̰ː˩˧ tʂḭ˨˨ tʰa̰ŋ˨˨ ɟɨ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

giá trị thặng dư

  1. Giá trị do lao động của công nhân làm thuê sáng tạo ra thêm ngoài giá trị của sức lao động và bị nhà tư bản chiếm đoạt.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]