Bước tới nội dung

glu-cô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
glu-cô

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəː˧˧ lu˧˧ ko˧˧ɣəː˧˥ lu˧˥ ko˧˥ɣəː˧˧ lu˧˧ ko˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəː˧˥ lu˧˥ ko˧˥ɣəː˧˥˧ lu˧˥˧ ko˧˥˧

Danh từ

[sửa]

glu-cô

  1. Chất đường trong các quả.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]