gác chuông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣaːk˧˥ ʨuəŋ˧˧ɣa̰ːk˩˧ ʨuəŋ˧˥ɣaːk˧˥ ʨuəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːk˩˩ ʨuəŋ˧˥ɣa̰ːk˩˧ ʨuəŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

gác chuông

  1. Lầu cao trong nhà chùa, nhà thờ, dùng để treo chuông.

Tham khảo[sửa]