hài kịch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːj˨˩ kḭ̈ʔk˨˩haːj˧˧ kḭ̈t˨˨haːj˨˩ kɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːj˧˧ kïk˨˨haːj˧˧ kḭ̈k˨˨

Danh từ[sửa]

hài kịch

  1. Kịch dùng hình thức gây cười để đả kích, phê phán thói xấu, hiện tượng tiêu cực trong xã hội.

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]