Bước tới nội dung

hào hùng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 豪雄.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːw˨˩ hṳŋ˨˩haːw˧˧ huŋ˧˧haːw˨˩ huŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːw˧˧ huŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

hào hùng

  1. khí thế mạnh mẽ, sôi nổi.
    Tiếng hát hào hùng.
    Khí thế hào hùng của dân tộc.
    Thời kì hào hùng nhất trong lịch sử.

Tham khảo

[sửa]