hô hoán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho˧˧ hwaːn˧˥ho˧˥ hwa̰ːŋ˩˧ho˧˧ hwaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˧˥ hwan˩˩ho˧˥˧ hwa̰n˩˧

Động từ[sửa]

hô hoán

  1. Kêu to lên cho mọi người biết.
    Hô hoán hàng xóm bắt kẻ gian.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]