hùm sói

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hṳm˨˩ sɔj˧˥hum˧˧ ʂɔ̰j˩˧hum˨˩ ʂɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hum˧˧ ʂɔj˩˩hum˧˧ ʂɔ̰j˩˧

Định nghĩa[sửa]

hùm sói

  1. Người xưa thường dùng hai chữ hùm sói để chỉ các tướng giặc. Đây muốn nói Kiều phải sống với bọn ác độc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]