tướng giặc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨəŋ˧˥ za̰ʔk˨˩ | tɨə̰ŋ˩˧ ja̰k˨˨ | tɨəŋ˧˥ jak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨəŋ˩˩ ɟak˨˨ | tɨəŋ˩˩ ɟa̰k˨˨ | tɨə̰ŋ˩˧ ɟa̰k˨˨ |
Danh từ
[sửa]tướng giặc
- Người cầm đầu một bọn giặc cướp lớn.
- Từ dùng để chỉ một cách khinh bỉ một viên tướng xâm lược.
- Tướng giặc của.
- Hoa.
- Kỳ.
Tham khảo
[sửa]- "tướng giặc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)