hương vị
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɨəŋ˧˧ vḭʔ˨˩ | hɨəŋ˧˥ jḭ˨˨ | hɨəŋ˧˧ ji˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɨəŋ˧˥ vi˨˨ | hɨəŋ˧˥ vḭ˨˨ | hɨəŋ˧˥˧ vḭ˨˨ |
Danh từ[sửa]
hương vị
- Mùi vị thơm.
- Thưởng thức hương vị của trà.
- Nét đặc trưng của sự vật mang lại cho con người một cảm giác dễ chịu.
- Hương vị ngày Tết.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hương vị". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)