hư trương thanh thế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ ʨɨəŋ˧˧ tʰajŋ˧˧ tʰe˧˥˧˥ tʂɨəŋ˧˥ tʰan˧˥ tʰḛ˩˧˧˧ tʂɨəŋ˧˧ tʰan˧˧ tʰe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ tʂɨəŋ˧˥ tʰajŋ˧˥ tʰe˩˩˧˥˧ tʂɨəŋ˧˥˧ tʰajŋ˧˥˧ tʰḛ˩˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 虚張聲勢

Định nghĩa[sửa]

hư trương thanh thế

  1. Phô bày lực lượng một cách rầm rộ thực ra không có gì đáng kể.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]