hải đường là ngọn đông lân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːj˧˩˧ ɗɨə̤ŋ˨˩ la̤ː˨˩ ŋɔ̰ʔn˨˩ ɗəwŋ˧˧ lən˧˧haːj˧˩˨ ɗɨəŋ˧˧ laː˧˧ ŋɔ̰ŋ˨˨ ɗəwŋ˧˥ ləŋ˧˥haːj˨˩˦ ɗɨəŋ˨˩ laː˨˩ ŋɔŋ˨˩˨ ɗəwŋ˧˧ ləŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːj˧˩ ɗɨəŋ˧˧ laː˧˧ ŋɔn˨˨ ɗəwŋ˧˥ lən˧˥haːj˧˩ ɗɨəŋ˧˧ laː˧˧ ŋɔ̰n˨˨ ɗəwŋ˧˥ lən˧˥ha̰ːʔj˧˩ ɗɨəŋ˧˧ laː˧˧ ŋɔ̰n˨˨ ɗəwŋ˧˥˧ lən˧˥˧

Thành ngữ[sửa]

hải đường là ngọn đông lân

  1. Cây hải đườngxóm đông ngả ngọn xuống.

Tham khảo[sửa]