Bước tới nội dung

xóm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɔm˧˥sɔ̰m˩˧sɔm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɔm˩˩sɔ̰m˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

xóm

  1. Khu gồm nhiều nhà gần nhau trong một thôn.
    Bác đã thấy mùa xuân ở một xóm lao động (Võ Nguyên Giáp)
  2. Nơi xưa kia có nhiều nhà hátđào (cũ).
    Lão ta quen thói ăn chơi dưới xóm.

Tham khảo

[sửa]