hấp phụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həp˧˥ fṵʔ˨˩hə̰p˩˧ fṵ˨˨həp˧˥ fu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həp˩˩ fu˨˨həp˩˩ fṵ˨˨hə̰p˩˧ fṵ˨˨

Động từ[sửa]

  1. Hoạt động của chất rắn hay chất lỏng tích luỹ những chất từ các dung dịch hay các chất khí lên trên bề mặt của nó.
    Ứng dụng phương pháp hấp phụ trong xử lý nước thải.

Dịch[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).