Bước tới nội dung

hậu trường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ʔw˨˩ ʨɨə̤ŋ˨˩hə̰w˨˨ tʂɨəŋ˧˧həw˨˩˨ tʂɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həw˨˨ tʂɨəŋ˧˧hə̰w˨˨ tʂɨəŋ˧˧

Từ nguyên

[sửa]
Hậu: sau; trường: chỗ nhiều người tụ họp

Danh từ

[sửa]

hậu trường

  1. Phía sau sân khấu.
    Các diễn viên sửa soạn ở hậu trường
  2. Nơi hoạt động bí mật.
    Các ứng cử viên chức tổng thống hoạt động ráo riết ở hậu trường.

Tham khảo

[sửa]