Bước tới nội dung

hẹn hò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hɛ̰ʔn˨˩ hɔ̤˨˩hɛ̰ŋ˨˨˧˧hɛŋ˨˩˨˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hɛn˨˨˧˧hɛ̰n˨˨˧˧

Động từ

[sửa]

hẹn hò

  1. (Id.) . Hẹn (nói khái quát).
  2. (Động từ) Hẹn gặp nhau hoặc hẹn điều gì đó với nhau.
    Trăm năm đành lỗi hẹn hò, Cây đa bến cũ con đò khác đưa (ca dao).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]