hết thảy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
het˧˥ tʰa̰j˧˩˧hḛt˩˧ tʰaj˧˩˨həːt˧˥ tʰaj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
het˩˩ tʰaj˧˩hḛt˩˧ tʰa̰ʔj˧˩

Đại từ[sửa]

hết thảy

  1. Tất cả, không trừ một ai hoặc một bộ phận nào.
    Hết thảy mọi người.
    Đồ đạc đã bị bán đi hết thảy.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Hết thảy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam