Bước tới nội dung

hệ tuần hoàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Một sơ đồ đơn giản của hệ tuần hoàn con người.

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa hệ +‎ tuần hoàn.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hḛʔ˨˩ twə̤n˨˩ hwa̤ːn˨˩hḛ˨˨ twəŋ˧˧ hwaːŋ˧˧he˨˩˨ twəŋ˨˩ hwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
he˨˨ twən˧˧ hwan˧˧hḛ˨˨ twən˧˧ hwan˧˧

Danh từ

[sửa]

hệ tuần hoàn

  1. Hệ cơ quan có chức năng tuần hoàn máu trong cơ thể của hầu hết các động vật.
    • 2009, Ds Lê Kim Phụng (Đại học Y dược TP.HCM), Muốn nhớ tốt, tìm bạch quả, Tuổi Trẻ:
      Trong y học cổ truyền bạch quả được xem là dược liệu ưu việt để chữa các rối loạn của hệ tuần hoàn và não.
    • 2020, Anh Thư, Cẩn thận với thú cưng mùa Covid-19, Người Lao Động:
      Ở ruột non của con người, trứng giun này sẽ nở thành phôi, đi xuyên vào thành ruột rồi vào máu, từ đó có thể đi theo hệ tuần hoàn gây nên hội chứng ấu trùng lạc chủ, di chuyển nội tạng, chẳng hạn như di chuyển vào mắt, gan, não, cơ tim…

Dịch

[sửa]