học một biết mười

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ʔwk˨˩ mo̰ʔt˨˩ ɓiət˧˥ mɨə̤j˨˩ha̰wk˨˨ mo̰k˨˨ ɓiə̰k˩˧ mɨəj˧˧hawk˨˩˨ mok˨˩˨ ɓiək˧˥ mɨəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hawk˨˨ mot˨˨ ɓiət˩˩ mɨəj˧˧ha̰wk˨˨ mo̰t˨˨ ɓiət˩˩ mɨəj˧˧ha̰wk˨˨ mo̰t˨˨ ɓiə̰t˩˧ mɨəj˧˧

Thành ngữ[sửa]

học một biết mười

  1. Nói người thông minh từ điều học được suy rộng ra biết nhiều hơn.
    Anh ấy tiến bộ nhanh là vì có khả năng học một biết mười.